Quốc hội vừa biểu quyết thông qua Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi).
Như Sức khỏe và Đời sống đã thông tin, tại Kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XV diễn ra sáng 14/6, Quốc hội đã bấm nút thông qua Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi).
Luật này quy định về đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, hoàn thuế, khấu trừ thuế và giảm thuế tiêu thụ đặc biệt.
Tại Điều 8 về thuế suất và mức thuế tuyệt đối: Thuế suất và mức thuế tuyệt đối thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được quy định tại Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất và mức thuế tuyệt đối |
|
Thuế suất (%) |
Mức thuế tuyệt đối |
||
I |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Thuốc lá |
|
|
|
a) Thuốc lá điếu |
75 |
- Từ 1/1/2027: 2.000 đồng/bao - Từ 1/1/2028: 4.000 đồng/bao - Từ 1/1/2029: 6.000 đồng/bao - Từ 1/1/2030: 8.000 đồng/bao - Từ 1/1/2031: 10.000 đồng/bao |
|
b) Xì gà |
75 |
- Từ 1/1/2027: 20.000 đồng/điếu - Từ 1/1/2028: 40.000 đồng/điếu - Từ 1/1/2029: 60.000 đồng/điếu - Từ 1/1/2030: 80.000 đồng/điếu -Từ 1/1/2031: 100.000 đồng/điếu |
|
c) Thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác |
75 |
- Từ 1/1/2027: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 1/1/2028: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 1/1/2029: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 1/1/2030: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 1/1/2031: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml |
2 |
Rượu |
|
|
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
- Từ 1/1/2026: 65 - Từ 1/1/2027: 70 - Từ 1/1/2028: 75 - Từ 1/1/2029: 80 - Từ 1/1/2030 : 85 - Từ 1/1/2031: 90 |
|
|
b) Rượu dưới 20 độ |
- Từ 1/1/2026 : 35 - Từ 1/1/2027: 40 - Từ 1/1/2028: 45 - Từ 1/1/2029: 50 - Từ 1/1/2030: 55 - Từ 1/1/2031: 60 |
|
3 |
Bia |
- Từ 1/1/2026: 65 - Từ 1/1/2027: 70 - Từ 1/1/2028: 75 - Từ 1/1/2029: 80 - Từ 1/1/2030: 85 - Từ 1/1/2031: 90 |
|
4 |
Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ |
|
|
|
a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
35 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
40 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
60 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150 |
|
|
b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
15 |
|
|
c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
10 |
|
|
d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này |
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
- Từ 1/1/2026: 15 - Từ 1/1/2027: 18 - Từ 1/1/2028: 21 - Từ 1/1/2029: 24 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
- Từ 1/1/2026: 20 - Từ 1/1/2027: 23 - Từ 1/1/2028: 26 - Từ 1/1/2029: 29 |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
- Từ 1/1/2026: 25 - Từ 1/1/2027: 28 - Từ 1/1/2028: 31 - Từ 1/1/2029: 34 |
|
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện theo quy định của Chính phủ, xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định, xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiên |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. |
|
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. |
|
|
g) Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện |
|
|
|
* Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy bằng pin |
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người |
|
|
|
+ Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/2027 |
3 |
|
|
+ Từ ngày 01/3/2027 |
11 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ |
|
|
|
+ Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/2027 |
2 |
|
|
+ Từ ngày 01/3/2027 |
7 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ |
|
|
|
+ Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/2027 |
1 |
|
|
+ Từ ngày 01/3/2027 |
4 |
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
|
|
|
+ Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/2027 |
2 |
|
|
+ Từ ngày 01/3/2027 |
7 |
|
|
* Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện khác: |
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người |
15 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10 |
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ |
5 |
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
10 |
|
|
h) Xe ô tô nhà ở lưu động không phân biệt dung tích xi lanh |
75 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
|
6 |
Máy bay, trực thăng, tàu lượn |
30 |
|
7 |
Du thuyền |
30 |
|
8 |
Xăng các loại |
|
|
|
a) Xăng |
10 |
|
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
|
c) Xăng E10 |
7 |
|
9 |
Điều hoà nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU |
10 |
|
10 |
Bài lá |
40 |
|
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
|
12 |
Nước giải khát theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100ml |
- Từ 1/1/2027: 8 - Từ 1/1/2028: 10 |
|
II |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Kinh doanh vũ trường |
40 |
|
2 |
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
|
3 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng |
35 |
|
4 |
Kinh doanh đặt cược |
30 |
|
5 |
Kinh doanh gôn |
20 |
|
6 |
Kinh doanh xổ số |
15 |
|
Mức thuế tuyệt đối đối với thuốc lá điếu tại điểm a mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với bao thuốc lá có 20 điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với bao thuốc lá khác 20 điếu.
Mức thuế tuyệt đối đối với xì gà tại điểm b mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với xì gà có trọng lượng 20g/điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với xì gà có trọng lượng khác 20g/điếu.
Theo SKDS